
Chuyên mục: Dịch học Việt


Năm Lớn nói chuyện Khuôn thước lớn
Lời Kết

Cặp quẻ: Khép (khấp) – Khởi

Cặp Quẻ: Trung phu – Tiểu quá

Cặp Quẻ : trao (giao) – đổi

Cặp quẻ Đoài – Tốn hay Chứa – chan

Cặp quẻ Phong – Lưu

Cặp quẻ tùng – Tiệm

Cặp quẻ Lôi – Cản

Cặp Quẻ Thay cũ – Đổi mới

Cặp Quẻ: Tu – Tỉnh (Tù)

Cặp Quẻ Lỏng – Khỏng (Khoảng)

Cặp Quẻ : Kể – Quyết (cả)

Cặp Quẻ Bớt – thêm hay tổn – ích

Cặp quẻ: Nạn – giải (Nan)

Cặp Quẻ: chống – đánh

Cặp Quẻ : Mọc – Lặn

Cặp Quẻ: Ranh – mãnh ( rành – mạnh)

Cặp: Hợp – Hằng (biến âm họp hành)

Cặp Quẻ: Khổng – lồ (Khảm – ly)

Cặp Quẻ: Đông – Đủ

Cặp quẻ: Tụ – Thăng hay Tựu thành (Tề – Tựu)

Cặp Quẻ Bái – Phục

Cặp Quẻ Cưỡng – bức (Bế – Bí)

Cặp quẻ Độn – Đáo (đôn – đáo)

Cặp Quẻ = Tùy theo, cải – sửa

Cặp Quẻ: Khiêm nhường – Dự phần

Cặp Quẻ: Cùng – chung

Cặp quẻ suôi – ngược

Cặp quẻ: Lý – Nhí (nhỏ)

Cặp Quẻ: Kết – Đoàn

Cặp Quẻ: Cầu – Cạnh

Cặp quẻ: Mờ mịt

quẻ Khôn ngoan

quẻ Lớn mạnh

64 qủe trùng
Cửu Trù – 9 chỗ TT
Cửu Trù hay 9 chỗ

Tam Tài – Ngũ Hành

Bát Quái TT

Bát Quái

Dịch học tượng vạch

tổng quan về Lạc đồ

ý nghĩa khoa học của Hà thư

Hà thư và chục con

Dịch học tượng số

Dic̣h học hình tượng.

Trống đồng và quê hương dịch lý
